Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT).
Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
Phương án 4: Xét tuyển dựa vào điểm cao nhất của kết quả thi THPT Quốc gia. hoặc kết quả học tập 3 năm 10,11,12 hoặc kết quả học tập năm lớp 12 (phải cùng tổ hợp xét tuyển).
Phương án 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Phương án 6: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kì 1,2 lớp 10; Kỳ 1,2 lớp 11; Kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website:https://xettuyenonline.bdu.edu.vn
Trường Đại học Bình Dương thông báo tuyển sinh Đại học chính quy năm 2020 (Mã trường: DBD)
Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/ Nhóm ngành/ Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Bảng 1: Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020
Ngành học |
Mã ngành |
Khối ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
III |
A00, A01, C00, D01 |
1000 |
Kế toán |
7340301 |
III |
A00, A01, C00, D01 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
III |
A01, A09, C00, D01 |
|
Luật Kinh tế |
7380107 |
III |
A00, A01, C00, D01 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
IV |
A00, A01, B00, D01 |
100 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
V |
A00, A01, A02, D01 |
400 |
Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử |
7510301 |
V |
A00, A01, A02, D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
V |
A00, A01, V00, V01 |
|
Kiến trúc |
7580101 |
V |
A00, A09, V00, V01 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
V |
A00, A01, A02, A09 |
|
Dược học |
7720201 |
VI |
A00, B00, C08, D07 |
100 |
Văn học |
7229030 |
VII |
A01, A09, C00, D01 |
300 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
VII |
A01, D01, D10, D66 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
VII |
A01, A09, C00, D01 |
Bảng 2: Khối, môn xét tuyển
Tổ hợp |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
---|---|---|---|
A00 |
Toán |
Vật lí |
Hóa học |
A01 |
Toán |
Vật lí |
Tiếng Anh |
A02 |
Toán |
Sinh học |
Vật lí |
A09 |
Toán |
Địa lí |
Giáo dục công dân |
B00 |
Toán |
Sinh học |
Hóa học |
C00 |
Địa lý |
Lịch sử |
Ngữ văn |
C08 |
Ngữ văn |
Hóa học |
Sinh học |
D01 |
Toán |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
D07 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh |
D10 |
Toán |
Địa lí |
Tiếng Anh |
D66 |
Ngữ văn |
Giáo dục công dân |
Tiếng Anh |
V00 |
Toán |
Vật lí |
Vẽ mỹ thuật (*) |
V01 |
Toán |
Ngữ văn |
Vẽ mỹ thuật (*) |
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 phải dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và theo mức đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Bình Dương quy định cụ thể tại thông báo xét tuyển.
Điều kiện tham dự xét tuyển:
- Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2020
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường tại thông báo tuyển sinh
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Phương thức xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Lệ phí tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
* Ngành Dược học xét theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT)
Với 2D12i = Điểm trung bình môn i năm lớp 12 nhân 2
Với D11i = Điểm trung bình môn i năm lớp 11
Với D10i = Điểm trung bình môn i năm lớp 10
Ví dụ: Thí sinh Nguyễn Thị A có nguyện vọng xét tổ hợp A00, thí sinh có điểm trung bình môn cụ thể như sau:
Bảng 3. Ví dụ về cách tính điểm phương án 2
Môn học |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
Điểm trung bình môn lớp 10 |
5,0 |
8,0 |
7,0 |
Điểm trung bình môn lớp 11 |
6,0 |
9,0 |
9,0 |
Điểm trung bình môn lớp 12 |
7,0 |